Giới thiệu nhà máy sản xuất
ChangLin là nhà máy trung ương Trung Quốc liên doanh toàn diện với Komatsu Nhật Bản từ năm 1985. ChangLin và liên doanh với Komatsu sản xuất máy công trình thương hiệu Komatsu và thương hiệu Changlin, khung gầm cho các hãng máy công trình hàng đầu thế giới như…..Đọc Thêm
Xe ủi D41-6 model D41A-6 & D41P-6
Là dòng xe ủi 110CV trang bị động cơ 4D102E của xe ủi Komatsu D41P-6. Hệ thống truyền động thủy tĩnh (HST) loại bỏ ly hợp lái và phanh, giúp máy có thể vào cua mượt mà và mạnh mẽ. Bản xích bao gồm xích đơn 450mm cho máy D41A-6 và xích chống lầy cho máy ủi D41P-6 với 3 lựa chọn chiều rộng lá xích là 720mm, 950mm, 1100mm.
Công suất xe ủi D41 Changlin tương đương công suất xe ủi Komatsu 110cv hoạt động mạnh mẽ nhất, tin cậy nhất, tiêu thụ nhiên liệu ít nhất.
Lưỡi ủi được trang bị 3 lựa chọn bao gồm lưỡi ủi thẳng(2 xi lanh), lưỡi ủi thẳng nghiêng(3 xi lanh), lưỡi ủi vạn năng PAT(5 xi lanh).
Đại lý phân phối & bảo hành
Máy ủi Changlin được phân phối và bảo hành bởi Toàn Phát. Với trên 40 năm kinh nghiệm và đội ngũ nhân sự lớn trong đó có 5 kỹ sư, 25 thợ sửa chữa lành nghề bậc cao làm dịch vụ bảo hành, sửa chữa…..Đọc thêm
|
ĐỘNG CƠ |
|
|
Model |
Cummin Mỹ - 4BTA3.9 / Komatsu SAA4D102E |
|
Kiểu |
Phun trực tiếp, có turbo tăng áp |
| Phun nhiên liệu | Kim phun cơ khí |
|
Số lượng xi lanh |
4 |
|
Đường kính xi lanh |
102 mm |
|
Hành trình piston |
120 mm |
|
Dung tích buồng |
3,9 lít |
|
Công suất |
82,0 kW (110 hp) tại 2200 vòng / phút |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
EU Stage II |
|
TRUYỀN ĐỘNG THỦY TĨNH (HST) |
|
|
Kiểu |
Truyền động thủy tĩnh |
|
Tốc độ tiến |
2,9 km / h – 10,29 km / h |
|
Tốc độ lùi số |
3,67 km / h – 6,33 km / h |
|
HỆ THỐNG LÁI THỦY TĨNH |
|
|
Kiểu |
Thủy tĩnh |
|
GẦM XÍCH |
|
|
Hệ thống treo |
Dạng cứng |
|
Khung gale |
Khung đơn, bản rộng và kết cấu bền vững |
|
Gale và bánh dẫn hướng |
Loại kín có dầu bôi trơn |
|
Xích |
Loại xích bôi trơn bằng dầu. Phớt đặc biệt giúp làm kín, phòng chống sự xâm nhập của các vật liệu gây bào mòn vào khoảng trống giữ chốt xích và ống lót, giúp tăng tuổi thọ. Độ căng của xích được dễ dàng điều chỉnh bằng bơm mỡ. |
|
Độ rộng bản xích |
450 mm(D41A-5) 720 mm/ 950mm/ 1100mm (D41p-5) |
|
Bước xích |
171mm (D41A-5) |
|
Số lượng mắt xích |
39 mắt mỗi bên |
|
Số gale đỡ mỗi bên |
1 chiếc mỗi bên |
|
Số gale tì mỗi bên |
6 chiếc |
|
Chiều dài tiếp đất của dải xích |
1650 mm (D41A-5) 1870 mm (D41P-5) |
|
Chiều rộng 2 mép xích |
theo option xích |
|
Áp suất bề mặt xích |
55 Kpa (D41A-5) 36,6 Kpa (D41P-5) |
|
Bảo vệ gale ngoài |
tấm ốp bằng vật liệu chịu mài mòn |
|
Bảo vệ gale trong |
tấm ốp bằng vật liệu chịu mài mòn |
|
DUNG TÍCH NƯỚC LÀM MÁT VÀ CÁC LOẠI DẦU |
|
|
Thùng nhiên liệu |
250 lít |
|
Dầu bôi trơn động cơ |
11 lít |
|
Dầu hộp số |
9 lít |
|
Dầu thủy lực |
53 lít |
|
Dầu hộp truyền động cuối |
15 lít |
|
TRỌNG LƯỢNG VẬN HÀNH (GẦN ĐÚNG) |
|
|
D41A-5 |
10.200 kg |
|
D41P-5 |
10.800 kg |
|
KÍCH THƯỚC |
|
|
D41A-5 (DxRxC) |
4400 mm x 2960 mm x 3030 mm |
|
D39Px-21(DxRxC) |
4400 mm x 3250 mm x 3030 mm |
|
HỆ THỐNG THUỶ LỰC |
|
|
Kiểu |
Bơm bánh răng |
|
Lưu lượng |
80 lít / phút |
|
Áp suất làm việc |
16 Mpa |
|
Ty thủy lực nâng hạ lưỡi ủi |
2 chiếc |
|
Ty thủy lực nghiêng lưỡi ủi |
1 chiếc |
|
Ty thủy lực xoay lưỡi ủi |
2 chiếc (lưỡi ủi PAT) |
|
LƯỠI ỦI |
|
|
Kiểu lưỡi ủi |
Lưỡi ủi thẳng nghiêng, 3 ty thủy lực điều khiển Lưỡi ủi PAT vạn năng, 5 ty thủy lực điều khiển |
|
Chiều rộng lưỡi ủi |
2960 mm - Lưỡi ủi thẳng ngiêng D41A-5 3250 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41P-5 (xích 720mm) |
|
Chiều cao lưới ủi |
960 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41A-5 1040 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41P-5 (xích 720mm) |
|
Chiều cao nâng lưỡi ủi |
830 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41A-5 830 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41P-5 (xích 720mm) |
|
Chiều sâu đào lưỡi ủi |
350 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41A-5 350 mm - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41P-5 (xích 720mm) |
|
Góc xoay trái lưỡi ủi |
250 |
|
Góc xoay trái lưỡi phải |
250 |
|
Dung tích lưỡi ủi |
2,6 m3 - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41A-5 3,0 m3 - Lưỡi ủi thẳng nghiêng D41P-5 (xích 720mm) 2,2 m3 - Lưới ủi PAT |
|
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN |
|
|
Cabin |
Cabin kín hình lục giác được trang bị: Điều hòa không khí Camera 1800 (Trước + Sau) đặt thêm Ghế điều chỉnh, có tựa lưng, tựa đầu, tì tay, điều chỉnh độ nhún theo cân nặng của tài xế Quạt điện Đèn pha trước, sau Gạt mưa Khay đựng nước Gương chiếu hậu |
|
THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM |
|
|
Dàn cày |
Loại 3 răng Điều khiển bằng thủy lực |
|
KHUNG CABIN CHỐNG LẬT (options) |
|
|
Kiểu |
Thép chịu lực cao, có bulong bắt vào hai bên thân cabin |
Ngoài máy ủi ChangLin D41 mới Toàn Phát đang chào bán các dòng máy ủi đã qua sử dụng bao gồm: máy ủi Komatsu d41p-6, máy ủi d41-6, máy ủi 110cv, máy ủi d41, máy ủi Komatsu d41, Komatsu d41p, máy ủi Komatsu 110cv, máy ủi Komatsu d41, may ui d41, máy ủi d4, máy ủi 108cv, máy ủi Komatsu d41p-5. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp đầy đủ thông tin vè thông số kỹ thuật máy ủi d41 như công suất máy ủi d41 và số giờ đã hoạt động của từng máy.
KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC